Thực đơn
Danh_sách_cá_nhân,_tập_thể_được_trao_tặng_Huân_chương_Sao_Vàng Danh sách những người Việt Nam được tặng, truy tặngHọ tên | Năm sinh và năm mất | Chức vụ cao nhất | Năm tặng thưởng |
---|---|---|---|
Tôn Đức Thắng | 1888–1980 | Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 1958[3] |
Nguyễn Thị Thập | 1908–1996 | Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch Quốc hội | 1985[4] |
Lê Duẩn | 1907–1986 | Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao Động Việt Nam, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | 1986 |
Trường Chinh | 1907–1988 | Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch hội đồng nhà nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, Chủ tịch Quốc hội Việt Nam | 1986 |
Phạm Văn Đồng | 1906–2000 | Ủy viên Bộ Chính trị, Thủ tướng Chính phủ (Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng) | 1990[5] |
Võ Nguyên Giáp | 1911–2013 | Ủy viên Bộ chính trị, Đại tướng, Tổng tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam | 1992[6] |
Võ Chí Công | 1912–2011 | Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch nước CHXHCNVN | 1992 |
Nguyễn Hữu Thọ | 1910–1996 | Chủ tịch Quốc hội, Quyền Chủ tịch nước CHXHCNVN, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 1993[7] |
Tố Hữu | 1920–2002 | Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ | 1994 |
Văn Tiến Dũng | 1917–2002 | Ủy viên Bộ Chính trị, Đại tướng, Bộ trưởng Quốc phòng | 1995[8] |
Nguyễn Lương Bằng | 1904–1979 | Phó Chủ tịch nước | |
Hoàng Quốc Việt | 1905–1992 | Chủ tịch Tổng Công đoàn Việt Nam, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bí thư Xứ ủy Bắc Kỳ, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | |
Nguyễn Duy Trinh | 1910–1985 | Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Ngoại giao | |
Lê Đức Thọ | 1911–1990 | Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tổ chức Trung ương | |
Lê Thanh Nghị | 1911–1989 | Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | |
Phạm Hùng | 1912–1988 | Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | |
Lê Văn Lương | 1912–1995 | Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban tổ chức Trung ương Đảng | |
Chu Huy Mân | 1913–2006 | Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Ủy viên Bộ Chính trị | |
Nguyễn Chí Thanh | 1914–1967 | Ủy viên Bộ Chính trị, Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam | |
Nguyễn Văn Linh | 1915–1998 | Tổng bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | |
Trần Quốc Hoàn | 1916–1986 | Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Bộ Công an | |
Đỗ Mười | 1917–2018 | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | 2018 |
Lê Đức Anh | 1920–2019 | Đại tướng, Chủ tịch nước CHXHCNVN | |
Võ Văn Kiệt | 1922–2008 | Thủ tướng Chính phủ, Ủy viên Bộ Chính trị | 1997[9] |
Lê Quang Đạo | 1921–1999 | Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Trung ương Đảng | 2002[10] |
Song Hào | 1917–2004 | Thượng tướng, Bí thư Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam | 2003[11] |
Phạm Văn Xô | 1910–2005 | Bí thư Trung ương Đảng, Phó Trưởng ban Kiểm tra Trung ương Đảng | 2004[12] |
Xuân Thủy | 1912–1985 | Bí thư Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 2005[13] |
Huỳnh Tấn Phát | 1913-1989 | Chủ tịch chính phủ Cộng hòa Miền Nam Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 2005[14] |
Cù Huy Cận | 1919-2005 | Bộ trưởng Bộ Canh nông, Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Bộ trưởng đặc trách Văn hóa Thông tin của Văn phòng Hội đồng Bộ trưởng | 2005[15] |
Trần Quốc Hương | 1924-2020 | Bí thư Trung ương Đảng | 2006[16] |
Trần Nam Trung | 1912-2009 | Ủy viên Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Chính phủ, Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam (1969-1975). | 2007[17] |
Hoàng Anh | 1912-2016 | Bí thư Trung ương Đảng, Phó Thủ tướng | 2007[18] |
Lê Trọng Tấn | 1914-1986 | Đại tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tổng Tham mưu trưởng, Ủy viên Trung ương Đảng | 2007[19] |
Nguyễn Chánh | 1914-1957 | Bí thư Liên khu uỷ, Chính uỷ kiêm Tư lệnh Liên khu V, Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Chủ nhiệm Tổng cục Cán bộ | 2007[20] |
Đặng Việt Châu | 1914-1987 | Phó Thủ tướng Chính phủ | 2007[18] |
Võ Thúc Đồng | 1914-2007 | Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp | 2007 |
Hoàng Văn Thái | 1915-1986 | Đại tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng đầu tiên, Ủy viên Trung ương Đảng | 2007[19] |
Phan Trọng Tuệ | 1917-1991 | Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, Thứ trưởng Bộ Công an kiêm Chính ủy Công an nhân dân vũ trang | 2007[21] |
Nguyễn Đức Tâm | 1920-2010 | Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng | 2007[22] |
Mai Chí Thọ | 1922-2007 | Đại tướng Công an Nhân dân Việt Nam, Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an) | 2007[23] |
Nguyễn Cơ Thạch | 1921-1998 | Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Bộ trưởng Ngoại giao | 2007[24] |
Nguyễn Thanh Bình | 1920-2010 | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Hà Nội | 2007[25] |
Trần Kiên | 1920-2003 | Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Kiểm tra Trung ương Đảng | 2007[26] |
Nguyễn Văn Trân | 1917-2018 | Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy Hà Nội | 2007[18] |
Đồng Sỹ Nguyên | 1923-2019 | Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ | 2007[18] |
Trần Hữu Dực | 1920-2003 | Phó Thủ tướng | 2007[18] |
Trần Quỳnh | 1920-2005 | Phó Thủ tướng | 2007[18] |
Nguyễn Côn | 1915-? | Phó Thủ tướng | 2007[18] |
Nguyễn Lam | 1921-1990 | Phó Thủ tướng | 2007[18] |
Trần Đức Lương | 1937- | Ủy viên Bộ chính trị, Chủ tịch nước CHXHCNVN | 2007 |
Nguyễn Quyết | 1922- | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước, Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng | 2007[19] |
Đàm Quang Trung | 1921-1995 | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước, Bí thư Trung ương Đảng, Thượng tướng | 2007[19] |
Đoàn Khuê | 1923-1998 | Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Ủy viên Bộ Chính trị | 2007[19] |
Hoàng Tùng | 1920-2010 | Bí thư Trung ương Đảng khóa V, Trưởng ban Ban Tuyên huấn Trung ương Đảng, Tổng Biên tập báo Nhân dân (1951-1981). | 2007[27] |
Trần Quyết | 1922-2010 | Bí thư Trung ương Đảng, Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao. | 2007[28] |
Vũ Oanh | 1924- | Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Ban Dân vận Trung ương. | 2007[29] |
Lê Khả Phiêu | 1931-2020 | Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | 2007 |
Phan Văn Đáng | 1918-1997 | Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch Quốc hội | 2008[30] |
Lê Văn Hiến | 1904-1997 | Bộ trưởng Bộ Lao động, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Phó chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước, Đại sứ Việt Nam tại Lào | 2008[31] |
Nguyễn Khánh Toàn | 1905-1993 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Ðảng khóa III, Thứ trưởng Bộ Giáo dục | 2008[32] |
Phan Văn Khải | 1933-2018 | Thủ tướng Chính phủ | 2008 |
Trần Tử Bình | 1907-1967 | Bí thư Xứ ủy Bắc Kỳ, Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc | 2008 |
Hồ Tùng Mậu | 1896-1961 | Tổng thanh tra chính phủ | 2008[33] |
Dương Quang Đông | 1902-2003 | Ủy viên thường vụ Xứ ủy Nam Bộ, Thường trực Hội đồng cung cấp tiền phương của Trung ương Cục miền Nam | 2008[34] |
Nguyễn Văn Lộc | 1914-1979 | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp | 2008[33] |
Lê Chưởng | 1914-1973 | Bí thư Xứ ủy Trung Kỳ, Thiếu tướng, Thứ trưởng Bộ Giáo dục | 2008[35] |
Trần Danh Tuyên | 1911-1997 | Xứ ủy viên Bắc Kỳ, Bí thư Thành ủy Hà Nội, Bộ trưởng Vật tư, Phó Trưởng ban Ðối ngoại Trung ương | 2008 [36] |
Trần Quý Hai (Bùi Chấn) | 1913-1985 | Trung tướng, Thứ trưởng BQP, Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN | 2008[37] |
Đinh Đức Thiện | 1913-1987 | Thượng tướng, Thứ trưởng BQP, Bộ trưởng Cơ khí luyện kim, Bộ trưởng Phụ trách dầu khí, | 2008 |
Nguyễn Văn Tạo | 1908-1970 | Chủ nhiệm Văn phòng Nội chính phủ Thủ tướng | 2009[38] |
Trần Văn Quang | 1917-2013 | Thượng tướng, Phó Tổng tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 2009[39] |
Đặng Quân Thụy | 1928- | Trung tướng, Phó Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng | 2009[39] |
Trần Đăng Ninh | 1910-1955 | Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần, Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng | 2009[39] |
Nguyễn Thanh Sơn | 1910-1996 | Bí thư Xứ uỷ Nam Kỳ, Thứ trưởng Bộ Tài chính Việt Nam, Đại tá Quân đội Nhân dân Việt Nam. | 2009[39] |
Hoàng Trường Minh | 1922-1989 | Phó Chủ tịch Quốc hội, Trưởng ban Dân tộc | 2010[40] |
Nguyễn Văn Tố | 1889-1947 | Trưởng ban thường trực Quốc hội đầu tiên | 2011[41] |
Tôn Quang Phiệt | 1900-1973 | Phó trưởng ban thường trực Quốc hội | 2011[41] |
Nguyễn Xiển | 1917-1997 | Phó chủ tịch Quốc hội, Tổng thư ký Đảng Xã hội Việt Nam | 2011[41] |
Nguyễn Xuân Linh | 1909-1988 | Thư ký uỷ ban thường vụ Quốc hội | 2011[41] |
Nghiêm Xuân Yêm | 1913-2001 | Phó chủ tịch Quốc hội, Tổng thư ký Đảng Dân chủ Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp | 2011[41] |
Huỳnh Thúc Kháng | 1876-1947 | Quyền Chủ tịch nước, Bộ trưởng Bộ Nội vụ | 2013 |
Nguyễn Trác | 1904-1986 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam, Bí thư Xứ ủy Trung kỳ | 2013 |
Nguyễn Văn Kỉnh | 1916-1981 | Phó Bí thư Xứ ủy Nam Bộ | 2017 |
Trần Quý Kiên | 1911-1965 | Bí thư Thành ủy Hà Nội, Thường vụ xứ ủy Bắc Kỳ, Phó Ban Tổ chức Trung ương | 2018[42] |
e
Phí thị Tám1974-2021Chủ tịch hội đồng quản trị công ty cổ phần thương mại dịch vụ đệ nhất toàn cầu
Thực đơn
Danh_sách_cá_nhân,_tập_thể_được_trao_tặng_Huân_chương_Sao_Vàng Danh sách những người Việt Nam được tặng, truy tặngLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cá_nhân,_tập_thể_được_trao_tặng_Huân_chương_Sao_Vàng http://123.30.49.74:8080/tiengviet/tulieuvankien/v... http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/2001/05/3b9b0676/ http://www.hophamvietnam.org/1/index.php?mn=newsde... http://www.anninhthudo.vn/Tianyon/Index.aspx?Artic... http://baothanhhoa.vn/news/21446.bth http://www.chinhphu.vn/pls/portal/PORTAL.wwv_media... http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=33,6389... http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=33,6389... http://www.baohoabinh.com.vn/238/51642/Quan_khu_3_... http://dantri.com.vn/c133/s133-340205/tong-ldldvn-...